|
Từ điển Hán Việt
狠
Bộ 94 犬 khuyển [6, 9] U+72E0 狠 ngận, ngoan hen3, yin2, yan2, ken3, hang3- (Tính) Hung ác, tàn nhẫn. ◎Như: ngận tâm 狠心 lòng tàn nhẫn.
- (Động) Nén lòng, buộc lòng, đành lòng. ◎Như: ngã ngận trước tâm giá dạng tố 我狠著心這樣做 tôi buộc lòng phải làm như thế.
- (Động) Kiên quyết, cực lực, ra sức. ◎Như: ngận mệnh 狠命 dốc hết sức mình. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tiện giảo trước nha dụng chỉ đầu ngận mệnh đích tại tha ngạch lô thượng trạc liễu nhất hạ 便咬著牙用指頭狠命的在他額顱上戳了一下 (Đệ tam thập hồi) (Đại Ngọc) liền nghiến răng, lấy ngón tay hết sức dí vào trán (Bảo Ngọc) một cái.
- (Phó) Tục dùng như chữ ngận 很. Rất, lắm. ◎Như: ngận hảo 狠好 rất tốt.
- Một âm là ngoan. (Động) Chó cắn nhau.
|
|
|
|
|