Bộ 94 犬 khuyển [4, 7] U+72C2 狂 cuồng kuang2, jue2- (Danh) Bệnh điên rồ, bệnh dại. ◎Như: phát cuồng 發狂 phát bệnh rồ dại, táng tâm bệnh cuồng 喪心病狂 dở điên dở dại. ◇Tô Thức 蘇軾: Dư văn Quang Hoàng gian đa dị nhân, vãng vãng dương cuồng cấu ô, bất khả đắc nhi kiến 余聞光黃間多異人, 往往陽狂垢汙, 不可得而見 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Tôi nghe miền Quang, Hoàng có nhiều dị nhân, thường giả cuồng bôi nhọ, không cho ai thấy.
- (Danh) Họ Cuồng.
- (Tính) Ngông, ngạo mạn. ◎Như: cuồng vọng 狂妄 ngông nghênh, khẩu xuất cuồng ngôn 口出狂言 miệng nói lời ngông cuồng.
- (Tính) Phóng túng, phóng đãng. ◎Như: cuồng phóng bất ki 狂放不羈 phóng túng không kiềm chế.
- (Tính) Mắc bệnh rồ, bệnh dại. ◎Như: cuồng nhân 狂人 người rồ, cuồng khuyển 狂犬 chó dại.
- (Tính) Dữ dội, mãnh liệt. ◎Như: cuồng phong 狂風 gió dữ.
- (Phó) Buông thả, không bó buộc, không câu thúc. ◎Như: cuồng tiếu bất dĩ 狂笑不已 cười thỏa thích không thôi. ◇Vương Duy 王維: Cuồng ca ngũ liễu tiền 狂歌五柳前 (Võng xuyên nhàn cư 輞川閒居) Hát tràn trước năm cây liễu.
- (Phó) Nhanh, gấp. ◎Như: cuồng bôn 狂奔 chạy nhanh. ◇Khuất Nguyên 屈原: Cuồng cố nam hành, liêu dĩ ngu tâm hề 狂顧南行, 聊以娛心兮 (Cửu chương 九章, Trừu tư 惜誦) Quay nhìn nhanh về nam, vui thỏa lòng ta hề.
|