Bộ 94 犬 khuyển [4, 8] U+72C0 狀 trạng 状 zhuang4- (Danh) Hình dạng, dáng. ◎Như: kì hình quái trạng 奇形怪狀 hình dạng quái gở.
- (Danh) Tình hình, tình huống. ◎Như: bệnh trạng 病狀 tình hình của bệnh, tội trạng 罪狀 tình hình tội.
- (Danh) Bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh, vua quan. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Bán nguyệt chi tiền, dĩ hữu bệnh trạng tại quan, hoạn bệnh vị thuyên 半月之前, 已有病狀在官, 患病未痊 (Đệ nhị hồi) Nửa tháng trước, đã có đơn trình quan là bị bệnh, (hiện nay) bệnh tật chưa khỏi.
- (Danh) Cái đơn kiện. ◎Như: tố trạng 訴狀 đơn tố cáo.
- (Động) Tả, kể, tường thuật. ◎Như: văn tự bất túc trạng kì sự 文字不足狀其事 không bút nào tả xiết việc này.
|