Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 94 犬 khuyển [4, 8] U+72C0
狀 trạng
状 zhuang4
  1. (Danh) Hình dạng, dáng. ◎Như: kì hình quái trạng hình dạng quái gở.
  2. (Danh) Tình hình, tình huống. ◎Như: bệnh trạng tình hình của bệnh, tội trạng tình hình tội.
  3. (Danh) Bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh, vua quan. ◇Thủy hử truyện : Bán nguyệt chi tiền, dĩ hữu bệnh trạng tại quan, hoạn bệnh vị thuyên , , (Đệ nhị hồi) Nửa tháng trước, đã có đơn trình quan là bị bệnh, (hiện nay) bệnh tật chưa khỏi.
  4. (Danh) Cái đơn kiện. ◎Như: tố trạng đơn tố cáo.
  5. (Động) Tả, kể, tường thuật. ◎Như: văn tự bất túc trạng kì sự không bút nào tả xiết việc này.

供狀 cung trạng
報狀 báo trạng
掌狀 chưởng trạng
景狀 cảnh trạng
病狀 bệnh trạng
症狀 chứng trạng
事狀 sự trạng
儀狀 nghi trạng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.