|
Từ điển Hán Việt
犬
Bộ 94 犬 khuyển [0, 4] U+72AC 犬 khuyển quan3- Con chó. Tào Đường 曹唐: Nguyện đắc hoa gian hữu nhân xuất, Miễn linh tiên khuyển phệ Lưu Lang 願得花間有人出, 免令仙犬吠劉郎 (Lưu Nguyễn động trung ngộ tiên tử 劉阮洞中遇仙子) Mong rằng trong hoa có người ra đón, Để chó nhà tiên khỏi sủa chàng Lưu. Ngô Tất Tố dịch thơ: Dưới hoa ước có ai ra đón, Để chó nhà tiên khỏi sủa người.
- Nói ý hèn hạ. Kẻ dưới đối với kẻ trên có chút công lao tự nói nhún là khuyển mã chi lao 犬馬之勞 cái công chó ngựa.
|
|
|
|
|