|
Từ điển Hán Việt
牽
Bộ 93 牛 ngưu [7, 11] U+727D 牽 khiên 牵 qian1, qian4- (Động) Dắt đi. ◎Như: khiên ngưu 牽牛 dắt bò, khiên thủ 牽手 dắt tay.
- (Động) Vướng, ràng buộc. ◎Như: khiên bạn 牽絆 vướng mắc.
- (Động) Co kéo, gượng ép. ◎Như: câu văn khiên nghĩa 拘文牽義 co kéo câu văn, nghĩa là văn không được chải chuốt.
- (Động) Liên lụy, dính dấp. ◎Như: khiên thiệp 牽涉 dính líu, khiên liên 牽連 liên lụy.
- (Danh) Họ Khiên.
|
冤牽 oan khiên
|
|
|
|