|
Từ điển Hán Việt
物色
物色 vật sắc- Màu lông của động vật. ◇Lễ Kí 禮記: Chiêm phì tích, sát vật sắc 瞻肥瘠, 察物色 (Nguyệt lệnh 月令) Coi béo gầy, xem màu lông.
- Hình mạo.
- Cảnh vật, cảnh sắc.
- Các loại phẩm vật. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: Phòng lí đa thị yếu khẩn văn thư vật sắc 房裡多是要緊文書物色 (Đệ nhị hồi) Trong phòng phần lớn là những văn thư phẩm vật khẩn yếu.
- Tìm kiếm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Đệ vi huynh vật sắc, đắc nhất giai ngẫu 弟為兄物色, 得一佳偶 (Kiều Na 嬌娜) Tôi đã vì anh tìm, được một người vợ đẹp.
|
|
|
|
|