Bộ 93 牛 ngưu [4, 8] U+7269 物 vật wu4- (Danh) Chỉ chung người, sự việc, các loài trong trời đất. ◎Như: thiên sanh vạn vật 天生萬物 trời sinh ra muôn vật.
- (Danh) Người khác, sự việc, cảnh giới bên ngoài (đối với bản ngã). ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: Bất dĩ vật hỉ, bất dĩ kỉ bi 不以物喜, 不以己悲 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Không vì ngoại vật mà vui, không vì bản thân mà buồn.
- (Danh) Nội dung, thực chất. ◎Như: hữu vật hữu tắc 有物有則 mỗi sự vật có phép tắc riêng, không đỗng vô vật 空洞無物 trống rỗng, không có nội dung gì.
- (Danh) Riêng chỉ người. ◎Như: vật nghị 物議 lời bàn tán, bình phẩm của quần chúng, người đời.
- (Động) Tìm, cầu. ◎Như: vật sắc 物色 dò la, tìm tòi.
- (Động) Chọn lựa. ◇Tả truyện 左傳: Vật thổ phương, nghị viễn nhĩ 物土方, 議遠邇 (Chiêu Công tam thập nhị niên 昭公三十二年) Chọn đất đai phương hướng, bàn định xa gần.
|