|
Từ điển Hán Việt
爆
Bộ 86 火 hỏa [15, 19] U+7206 爆 bạo, bạc, bộc bao4, bo2- Tức nổ nứt ra vì lửa.
- Bạo trúc 爆竹 pháo tre (ống lệnh). Ngày xưa chưa biết làm pháo cứ đốt ống tre ống nứa cho nổ to để trừ các điềm xấu. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: Dân gian môn thủ minh bạo trúc 民間門首鳴爆竹 (Phong tục 風俗) Dân gian mở cửa đốt pháo tre.
- Một âm là bạc. Đốt, hơ nóng. Ta quen đọc là chữ bộc.
|
爆仗 bộc trượng 爆炸 bạo tạc 爆竹 bộc trúc 爆竿 bộc can
|
|
|
|