|
Từ điển Hán Việt
燙
Bộ 86 火 hỏa [12, 16] U+71D9 燙 nãng 烫 tang4, dang4- (Động) Phỏng, bỏng. ◎Như: thang thủy nãng thủ 湯水燙手 nước nóng phỏng tay.
- (Động) Hâm nóng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Điếm gia thiết nhất bàn thục ngưu nhục, nãng nhất hồ nhiệt tửu, thỉnh Lâm Xung khiết 店家切一盤熟牛肉, 燙一壺熱酒, 請林沖喫 (Đệ thập hồi) Nhà quán thái một đĩa thịt bò chín, hâm một hồ rượu nóng, mời Lâm Xung ăn uống.
- (Động) Ủi, uốn, ... (bằng hơi nóng). ◎Như: nãng phát 燙髮 uốn tóc, nãng y phục 燙衣服 ủi quần áo.
- (Động) Trần nước sôi (phương pháp nấu ăn, bỏ thức nấu vào nước sôi cho chín thật nhanh rồi vớt ra ngay). ◎Như: tương vưu ngư nãng thục hậu thiết phiến 將魷魚燙熟後切片 lấy cá mực trần cho chín rồi cắt thành miếng.
- (Tính) Nóng. ◎Như: giá thủy thái nãng liễu 這水太燙了 nước này nóng lắm rồi.
|
|
|
|
|