Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 86 火 hỏa [12, 16] U+71D5
燕 yến, yên
yan4, yan1
  1. (Danh) Chim yến. Tục gọi là yến tử hay ô y . ◇Lưu Vũ Tích : Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia , (Ô Y hạng ) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường.
  2. (Động) Yên nghỉ. ◎Như: yến tức nghỉ ngơi, yến cư ở yên.
  3. (Động) Vui họp uống rượu. Thông yên , yến . ◎Như: yến ẩm uống rượu.
  4. (Tính) Quen, nhờn. ◎Như: yến kiến yết kiến riêng. ◇Lễ Kí : Yến bằng nghịch kì sư (Học kí ) Bạn bè suồng sã khinh nhờn, ngỗ nghịch với thầy.
  5. Một âm là yên. (Danh) Nước Yên, đất Yên.
  6. (Danh) Họ Yên.

白燕 bạch yến



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.