Bộ 86 火 hỏa [11, 15] U+71B1 熱 nhiệt 热 re4- (Danh) Độ nóng, sức nóng. ◎Như: phát nhiệt 發熱 phát ra sức nóng, lãnh nhiệt 冷熱 lạnh và nóng.
- (Danh) Khí nóng, hơi nóng. ◇Dương Hùng 揚雄: Địa tàng kì nhiệt 地藏其熱 (Giải trào 解嘲) Đất cất giữ khí nóng.
- (Danh) Phong trào, cơn sốt (cái gì đang được người ta hâm mộ, ham chuộng).
- (Danh) Họ Nhiệt.
- (Tính) Nóng. ◎Như: nhiệt thiên 熱天 trời mùa nóng, ngày hè, nhiệt thủy 熱水 nước nóng, nhiệt khí 熱氣 khí nóng.
- (Tính) Nồng hậu, hăng hái, sốt sắng. ◎Như: nhiệt trúng 熱中 dốc cầu danh lợi, nhiệt tâm 熱心 lòng sốt sắng.
- (Tính) Được ưa thích, được ham chuộng, hấp dẫn. ◎Như: nhiệt môn hóa 熱門貨 mặt hàng hấp dẫn, nhiệt môn học 熱門學 môn học lôi cuốn.
- (Động) Hâm. ◎Như: bả giá oản thang nã khứ tái nhiệt nhất hạ 把這碗湯拿去再熱一下 đem bát canh hâm nóng lại một chút.
- (Phó) Mạnh mẽ, dữ dội, nồng nàn. ◎Như: nhiệt luyến 熱戀 mê say, nhiệt ái 熱愛 yêu nồng nàn.
|