|
Từ điển Hán Việt
熏
Bộ 86 火 hỏa [10, 14] U+718F 熏 huân xun1, xun4- Hun (khói lửa bốc lên).
- Huân huân 熏熏 vui hòa, tươi tỉnh.
- Bôi xoa chất thơm vào mình. ◎Như: các hoành phi ở các đền miếu thường đề chữ huân mộc kính thư 熏沐敬書 nghĩa là tắm gội cho thơm tho kính cẩn mà viết.
- Đốt.
|
|
|
|
|