Bộ 86 火 hỏa [9, 13] U+7167 照 chiếu zhao4- (Động) Soi sáng, rọi sáng. ◎Như: chiếu diệu 照耀 chiếu rọi, dương quang chiếu tại song hộ thượng 陽光照在窗戶上 ánh mặt trời rọi lên cửa sổ.
- (Động) Soi. ◎Như: chiếu kính tử 照鏡子 soi gương.
- (Động) So sánh. ◎Như: đối chiếu 對照 sóng nhau mà xét.
- (Động) Bảo cho biết. ◎Như: chiếu hội 照會, tri chiếu 知照 đều nghĩa là bảo khắp cho mọi người đều biết.
- (Động) Trông nom, săn sóc, quan tâm. ◎Như: chiếu cố 照顧 đoái hoài, quan tâm, chiếu liệu 照料 quan tâm sắp đặt.
- (Động) Hiểu, biết rõ. ◎Như: tâm chiếu bất tuyên 心照不宣 trong lòng đã rõ nhưng không nói ra.
- (Động) Nhắm vào, nhắm tới, theo hướng. ◎Như: chiếu đầu nhất côn 照頭一棍 nhắm vào đầu mà đánh gậy, chiếu trước địch nhân khai thương 照著敵人開槍 nhắm vào quân địch mà bắn súng.
- (Động) Noi theo, căn cứ vào. ◎Như: chiếu lệ 照例 theo lệ thường, phỏng chiếu 仿照 dựa theo, chiếu bổn tuyên khoa 照本宣科 theo y bổn cũ, chiếu miêu họa hổ 照貓畫虎 trông theo mèo vẽ hổ, bắt chước làm theo.
- (Động) Chụp ảnh. ◎Như: chiếu tướng 照相 chụp ảnh, giá trương tượng phiến thị tân chiếu đích 這張像片是新照的 tấm ảnh này mới chụp.
- (Danh) Ánh nắng. ◎Như: tịch chiếu 夕照 nắng chiều, tàn chiếu 殘照 nắng tàn.
- (Danh) Tấm ảnh.
- (Danh) Giấy chứng nhận. ◎Như: xa chiếu 車照 bằng lái xe, hộ chiếu 護照.
|