|
Từ điển Hán Việt
煤
Bộ 86 火 hỏa [9, 13] U+7164 煤 môi mei2- Than mỏ, than đá. Cây cối đổ nát bị đất đè lên, lâu ngày đông lại thành ra than rắn như đá, sức lửa rất mạnh gọi là môi. ◎Như: môi khoáng 煤礦 mỏ than.
- Khói bốc lên đóng ở trên mái nhà gọi là môi đài 煤炱 (mồ hóng).
|
白煤 bạch môi
|
|
|
|