|
Từ điển Hán Việt
焦
Bộ 86 火 hỏa [8, 12] U+7126 焦 tiêu, tiều jiao1, qiao2- (Tính) Bị cháy, bị sém lửa. ◎Như: tiêu hắc 焦黑 đen thui (bị cháy), tiêu thổ 焦土 đất cháy sém.
- (Tính) Khô, giòn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Thần tiêu khẩu táo hô bất đắc, Quy lai ỷ trượng tự thán tức 脣焦口燥呼不得, 歸來倚仗自歎息 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Môi khô miệng rát, kêu mà không được, Quay về, chống gậy, thở than.
- (Động) Cháy khét, cháy đen. ◎Như: thiêu tiêu 燒焦 cháy đen.
- (Động) Lo buồn, khổ não. ◎Như: tâm tiêu 心焦 nóng ruột, phiền não. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: Chung thân lí bạc băng, thùy tri ngã tâm tiêu 終身履薄冰, 誰知我心焦 (Vịnh hoài 詠懷) Suốt đời giẫm trên băng giá mỏng, Ai biết lòng ta buồn khổ?
- (Danh) Tên nước thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh Hà Nam 河南.
- (Danh) Họ Tiêu.
- (Danh) Tam tiêu 三焦 ba mạng mỡ dính liền với các tạng phủ.
- (Danh) Đoàn tiêu 團焦 cái lều tranh, hình tròn.
- Một âm là chữ tiều. Cùng nghĩa với chữ tiều 憔.
|
燒焦 thiêu tiêu 三焦 tam tiêu
|
|
|
|