|
Từ điển Hán Việt
烏
Bộ 86 火 hỏa [6, 10] U+70CF 烏 ô 乌 wu1, wu4- (Danh) Con quạ, tiếng gọi tắt của ô nha 烏鴉. ◎Như: quạ con biết mớm quạ già, cho nên sự hiếu dưỡng cha mẹ gọi là ô điểu chi tình 烏鳥之情. ◇Trương Kế 張繼: Nguyệt lạc ô đề sương mãn thiên 月落烏啼霜滿天 (Phong kiều dạ bạc 楓橋夜泊) Trăng lặn, quạ kêu, sương đầy trời.
- (Danh) Theo truyền thuyết, trong mặt trời có con quạ, nên gọi ô 烏 là mặt trời. ◎Như: ô thố 烏兔 vừng ô bóng thỏ (mặt trời và mặt trăng).
- (Danh) Họ Ô.
- (Tính) Đen. ◎Như: ô vân 烏雲 mây đen, ô phát 烏髮 tóc đen.
- (Động) Nhuộm đen. ◇Lí Thì Trân 李時珍: Ô tì phát 烏髭髮 (Bổn thảo cương mục 本草綱目, Lễ tràng 鱧腸) Nhuộm đen râu tóc.
- (Phó) Biểu thị phản vấn: sao, đâu, làm sao? Dùng như hà 何, an 安, na lí 哪裡, chẩm ma 怎麼. ◎Như: ô hữu 烏有 sao có? ◇Tô Triệt 蘇轍: Ô đổ kì dĩ vi khoái dã tai! 烏睹其以為快也哉! (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí 黃州快哉亭記) Đâu thấy được là khoái!
- (Thán) Ô hô 烏乎 than ôi!
- (Tượng thanh) Ô ô 烏烏 ố ố, tiếng hát phào ra.
|
烏剋蘭 ô khắc lan
|
|
|
|