Bộ 86 火 hỏa [6, 10] U+70C8 烈 liệt lie4- Cháy dữ, lửa mạnh.
- Công nghiệp.
- Cứng cỏi, chính đính. ◎Như: liệt sĩ 烈士 kẻ sĩ cứng cỏi chết vì nước không chịu khuất, liệt nữ 烈女 con cái cứng cỏi chết vì tiết nghĩa không chịu nhục thân.
- Ác.
- Đẹp, rõ rệt.
- Thừa, rớt lại.
- Liệt liệt 烈烈 lo sốt ruột.
- Rét căm căm.
|