|
Từ điển Hán Việt
炭
Bộ 86 火 hỏa [5, 9] U+70AD 炭 thán tan4- (Danh) Than (củi, gỗ cháy còn lại). ◎Như: mộc thán 木炭 than củi.
- (Danh) Than đá. ◎Như: môi thán 煤炭 than đá.
- (Danh) Họ Thán.
- § Ghi chú: (1) Thán khí 炭氣 chất khí độc oxyt carbon, vật gì có chất ấy gọi là thán tố 炭素. (2)Đồ thán 塗炭 (cũng viết là 荼炭) lầm than, nói dân bị chánh trị tàn ác khổ sở quá. Vì thế nên đời loạn gọi là sinh linh đồ thán 生靈塗炭. (3) Băng thán 冰炭 than và giá, nói những sự vật tính chất khác nhau không thể hợp được. Người không hòa hợp cũng gọi là băng thán.
|
塗炭 đồ thán 塗炭生民 đồ thán sinh dân
|
|
|
|