Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 86 火 hỏa [0, 4] U+706B
火 hỏa
huo3, huo1
  1. Lửa. Nhà cửa bị lửa cháy gọi là hỏa tai .
  2. Phép binh ngày xưa cứ mười người gọi là một hỏa. Người trong một hỏa gọi là hỏa bạn .
  3. Nhiệt (đông y). ◎Như: thướng hỏa lên nhiệt, tán hỏa giải nhiệt.
  4. Thuốc nổ, súng, đạn. ◎Như: quân hỏa , hỏa dược thuốc súng.
  5. Một trong ngũ hành .
  6. Sao Hỏa.
  7. Họ Hỏa.
  8. Kíp, khẩn cấp. Sự gì cần kíp gọi là hỏa tốc . Phàm gặp sự gì khẩn cấp phải ra lệnh mau gọi là hỏa bài hay hỏa phiếu . đều có nghĩa là khẩn cấp cả.
  9. Đỏ. ◎Như: hỏa hồng hồng đỏ, hỏa kì cờ đỏ.
  10. Giận tức. Tục gọi nổi giận là động hỏa .
  11. Đốt cháy.

慢火 mạn hỏa
抱薪救火 ão tân cứu hoả
拜火教 bái hỏa giáo
救人如救火 cứu nhân như cứu hỏa
救火 cứu hỏa
明火執仗
暗火 ám hỏa
火箭 hỏa tiễn
禁火 cấm hỏa
肝火 can hỏa
舉火 cử hỏa
噴火 phún hỏa
噴火山 phún hỏa sơn
火家 hỏa gia
敗火 bại hỏa



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.