|
Từ điển Hán Việt
瀛
Bộ 85 水 thủy [16, 19] U+701B 瀛 doanh ying2- Bể. ◎Như: doanh hải 瀛海 bể lớn. ◇Vương Sung 王充: Cửu châu chi ngoại, cánh hữu doanh hải 九州之外, 更有瀛海 (Đàm thiên 談天) ở ngoài Cửu Châu, còn có bể lớn.
- Doanh hoàn 瀛寰 thiên hạ, bốn bể muôn nước.
- Doanh châu 瀛洲 tên một trong ba ngọn núi ngày xưa cho là chỗ tiên ở (hai núi kia là Bồng Lai 蓬萊 và Phương Trượng 方丈). Nay ta gọi các gia quyến nhà người khác là doanh quyến 瀛眷 nghĩa là ca tụng như dòng dõi nhà tiên vậy.
|
|
|
|
|