Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [15, 18] U+7006
瀆 độc, đậu
渎 du2, dou4
  1. (Danh) Ngòi, lạch, rãnh. ◎Như: câu độc ngòi nước.
  2. (Danh) Họ Độc.
  3. (Động) Quấy nhiễu, quấy rầy, phiền hà. ◇Thủy hử truyện : Hà cố hựu tương lễ vật lai? Tự trung đa hữu tương độc đàn việt xứ ? (Đệ tứ hồi) Có việc gì lại đem lễ vật tới đây? Chùa cũng đã nhờ vả đàn việt (tín chủ) nhiều.
  4. (Động) Khinh nhờn, bất kính. ◎Như: độc phạm xúc phạm.
  5. (Động) Thay đổi.
  6. Một âm là đậu. Cùng nghĩa với chữ đậu .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.