Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [15, 18] U+6FFA
濺 tiên, tiễn
溅 jian4, jian1, zan4
  1. Tiên tiên nước chảy ve ve.
  2. Một âm là tiễn. Vẩy ướt. ◇Cao Bá Quát : Thanh Đàm thôi biệt duệ, Nhị Thủy tiễn hành khâm , (Thanh Trì phiếm chu nam hạ ) (Vừa) giục giã chia tay ở Thanh Đàm, (Mà giờ đây) nước sông Nhị đã vấy ướt áo người đi.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.