Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [13, 16] U+6FB3
澳 úc, áo
ao4, yu4
  1. Chỗ nước uốn quanh.
  2. Một âm là áo. Phàm ven bể chỗ nào có thể đỗ thuyền bè được đều gọi là áo.
  3. Châu Áo, gọi tắt tên châu Áo Đại Lợi Á (Australia). Nay đọc là Úc Đại Lợi hay châu Úc.
  4. Xứ Áo-môn thuộc địa phận huyện Trung Sơn tỉnh Quảng Đông, cũng gọi tắt là Áo.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.