Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [13, 16] U+6FA1
澡 táo, tháo
zao3, cao1
  1. (Động) Tắm, rửa. ◇Tây du kí 西: Nhất quần hầu tử sái liễu nhất hội, khước khứ na san giản trung tẩy táo , (Đệ nhất hồi) Một bầy khỉ nô đùa một lát, rồi vào khe núi tắm rửa.
  2. § Ghi chú: Có chỗ đọc là tháo.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.