Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [12, 15] U+6F84
澄 trừng
cheng2, deng4
  1. Lắng trong. ◇Nguyễn Trãi : Nhất bàn lam bích trừng minh kính (Vân Đồn ) Mặt nước như bàn xanh biếc, lắng tấm gương trong.
  2. Gạn.

澄清 trừng thanh


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.