Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [12, 15] U+6F66
潦 lạo, lao
lao3, lao4, lao2, liao2, liao3
  1. Mưa ngập, ngập lụt, mưa quá gọi là thủy lạo .
  2. Hàng lạo vũng nước đọng trên đường.
  3. Một âm là lao. ◎Như: lao đảo vất vả, không hợp thời nghi.
  4. Lao thảo luộm thuộm.
  5. § Ghi chú: Ta quen đọc là chữ lạo cả.

潦倒 lao đảo



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.