|
Từ điển Hán Việt
潦
Bộ 85 水 thủy [12, 15] U+6F66 潦 lạo, lao lao3, lao4, lao2, liao2, liao3- Mưa ngập, ngập lụt, mưa quá gọi là thủy lạo 水潦.
- Hàng lạo 行潦 vũng nước đọng trên đường.
- Một âm là lao. ◎Như: lao đảo 潦倒 vất vả, không hợp thời nghi.
- Lao thảo 潦草 luộm thuộm.
- § Ghi chú: Ta quen đọc là chữ lạo cả.
|
潦倒 lao đảo
|
|
|
|