|
Từ điển Hán Việt
潤
Bộ 85 水 thủy [12, 15] U+6F64 潤 nhuận 润 run4- Nhuần, thấm, thêm. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Tuy nhất địa sở sinh, nhất vũ sở nhuận, nhi chư thảo mộc, các hữu sai biệt 雖一地所生, 一雨所潤, 而諸草木, 各有差別 (Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ 藥草喻品第五) Dù rằng một cõi đất sinh, một trận mưa thấm nhuần, mà các cây cỏ đều có sai khác.
- Nhuận, nhuần nhã, phàm cái gì không khô ráo đều gọi là nhuận.
- Lấy của mà đền công cho người gọi là nhuận. ◎Như: nhuận bút 潤筆 xin văn xin chữ của người rồi lấy tiền mà tặng trả.
- Nhuận sắc 潤色 tô điểm cho thêm văn vẻ, sửa lại văn tự cũng gọi là nhuận sắc.
|
刪潤 san nhuận
|
|
|
|