|
Từ điển Hán Việt
潔
Bộ 85 水 thủy [12, 15] U+6F54 潔 khiết 洁 jie2- (Tính) Sạch, trong. ◎Như: tinh khiết 精潔 rất sạch, không lẫn lộn thứ khác. ◇Vương Bột 王勃: Thị tri nguyên khiết tắc lưu thanh, hình đoan tắc ảnh trực 是知源潔則流清, 形端則影直 (Thượng lưu hữu tương thư 上劉右相書) Mới biết rằng nguồn sạch thì dòng nước trong, hình ngay thì bóng thẳng.
- (Tính) Trong sạch, thanh liêm, đoan chính. ◎Như: liêm khiết 廉潔 thanh bạch, không tham lam.
- (Động) Làm cho sạch. ◎Như: khiết tôn 潔樽 rửa sạch chén (để đón tiếp khách, ý nói rất tôn kính).
- (Động) Sửa trị, tu dưỡng. ◎Như: khiết thân 潔身 sửa mình, làm cho mình trong sạch tốt đẹp.
|
冰清玉潔 băng thanh ngọc khiết
|
|
|
|