Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [11, 14] U+6F32
漲 trướng
涨 zhang3, zhang4, zhang1
  1. Nước lên mông mênh. ◇Nguyễn Trãi : Vũ hậu xuân triều trướng hải môn (Chu trung ngẫu thành ) Sau cơn mưa, nước triều mùa xuân dâng lên ở cửa biển.
  2. Trương lên.

彭漲 bành trướng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.