|
Từ điển Hán Việt
漠
Bộ 85 水 thủy [11, 14] U+6F20 漠 mạc mo4- (Danh) Sa mạc (bể cát). ◎Như: đại mạc chi trung 大漠之中 nơi sa mạc.
- (Tính) Lặng lẽ, vắng lặng. ◎Như: đạm mạc 淡漠 nhạt nhẽo, yên lặng, không thể lấy danh lợi làm động lòng được.
- (Phó) Coi thường, thờ ơ, lãnh đạm, không quan tâm. ◎Như: mạc nhiên 漠然 chểnh mảng, coi thường, mạc thị 漠視 thờ ơ, hờ hững.
- (Tính) Mạc mạc 漠漠 mờ mịt. ◇Nguyễn Du 阮攸: Mạc mạc trần ai mãn thái không 漠漠塵埃滿太空 (Kí hữu 寄友) Mịt mù bụi bặm bay đầy bầu trời. § Ghi chú: Xem thêm mạc mạc 漠漠.
|
冥漠 minh mạc 大漠 đại mạc 漠漠 mạc mạc
|
|
|
|