|
Từ điển Hán Việt
漏
Bộ 85 水 thủy [11, 14] U+6F0F 漏 lậu lou4, lou2- (Động) Thấm, nhỏ, rỉ, dột. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Sàng đầu ốc lậu vô can xứ 床頭屋漏無乾處 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Đầu giường, nhà dột, không chỗ nào khô.
- (Động) Để lộ. ◎Như: tiết lậu 洩漏 tiết lộ, tẩu lậu tiêu tức 走漏消息 tiết lộ tin tức.
- (Động) Bỏ sót. ◎Như: di lậu 遺漏 để sót, giá nhất hàng lậu liễu lưỡng cá tự 這一行漏了兩個字 dòng này sót mất hai chữ.
- (Động) Trốn tránh. ◎Như: lậu thuế 漏稅 trốn thuế.
- (Danh) Đồng hồ nước, canh (thời gian). § Ghi chú: Ngày xưa dùng cái gáo dùi thủng một lỗ nhỏ, đổ nước vào, nhỏ giọt, mực nước dâng cao, cái thẻ khắc giờ nổi lên, xem phân số nhiều ít thì biết được thì giờ sớm hay muộn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Kim môn mộng giác lậu thanh tàn 金門夢覺漏聲殘 (Thứ vận Trần Thượng Thư đề Nguyễn Bố Chánh thảo đường 次韻陳尚書題阮布政草堂) Nơi kim môn tỉnh giấc mộng, đồng hồ đã điểm tàn canh.
- (Danh) Ô nhiễm, phiền não (thuật ngữ Phật giáo, tiếng Phạn "āśrava"). ◎Như: lậu tận 漏盡 trừ sạch mọi phiền não.
- (Danh) Ốc lậu 屋漏 xó nhà. Xó nhà là chỗ vắng vẻ không có ai, nên nói bóng về việc người quân tử biết tu tỉnh cẩn thận từ lúc ở một mình gọi là thượng bất quý vu ốc lậu 尚不愧于屋漏 (Thi Kinh 詩經).
- (Danh) Chỗ hở, lỗ hổng.
- (Danh) Bệnh đi đái rặn mãi mới ra từng giọt, có chất mủ rớt. Bệnh có chất lỏng rỉ ra.
- (Danh) Họ Lậu.
- (Tính) Đổ nát, sơ sài, quê mùa. ◎Như: lậu bích 漏壁 tường đổ nát. ◇Tuân Tử 荀子: Tuy ẩn ư cùng diêm lậu ốc, nhân mạc bất quý chi 雖隱於窮閻漏屋, 人莫不貴之, 道誠存也 (Nho hiệu 儒效) Tuy ở ẩn nơi ngõ cùng nhà quê, không ai là không quý trọng.
|
更漏 canh lậu 刻漏 khắc lậu
|
|
|
|