|
Từ điển Hán Việt
漂
Bộ 85 水 thủy [11, 14] U+6F02 漂 phiêu, phiếu piao1, piao3, piao4, biao1- (Động) Nổi. ◎Như: phiêu lưu 漂流 trôi nổi, phiêu bạc 漂泊 trôi giạt.
- (Động) Thổi, cùng nghĩa với chữ phiêu 飄.
- (Động) Động.
- Một âm là phiếu. (Động) Đập sợi ở trong nước (giã vải).
- (Động) Lấy nước quấy để lọc lấy cái nhỏ bỏ cái to gọi là phiếu.
- (Động) Tẩy. Dùng các chất thuốc tẩy các thứ vải lụa cho trắng gọi là phiếu bạch 漂白.
|
|
|
|
|