|
Từ điển Hán Việt
漁
Bộ 85 水 thủy [11, 14] U+6F01 漁 ngư 渔 yu2- (Động) Bắt cá, đánh cá. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: Lâm khê nhi ngư 臨溪而漁 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Đến ngòi câu cá.
- (Động) Lấy bừa, chiếm đoạt bằng thủ đoạn bất chính. ◎Như: ngư lợi 漁利 lừa gạt lấy lời, mưu lợi bất chính.
- (Tính) Có quan hệ tới việc đánh cá. ◎Như: ngư nghiệp 漁業 nghề đánh cá, ngư ông 漁翁 ông chài, ngư thuyền 漁船 thuyền đánh cá.
- (Danh) Họ Ngư.
|
|
|
|
|