|
Từ điển Hán Việt
滿
Bộ 85 水 thủy [11, 14] U+6EFF 滿 mãn 满 man3, men4- (Động) Đầy, đầy tràn, thừa. ◎Như: nhân mãn 人滿 người đầy tràn. ◇Trương Kế 張繼: Nguyệt lạc ô đề sương mãn thiên 月落烏啼霜滿天 (Phong kiều dạ bạc 楓橋夜泊) Trăng lặn, quạ kêu, sương đầy trời.
- (Động) Đạt tới hạn độ. ◎Như: kì mãn 期滿 hết kì hạn, bất mãn nhất tuế 不滿一歲 không tới một năm.
- (Động) Vừa lòng. ◎Như: mãn ý 滿意 xứng ý, vừa lòng.
- (Tính) Khắp, cả. ◎Như: mãn thành phong vũ 滿城風雨 khắp thành gió mưa, mãn diện xuân phong 滿面春風 mặt mày hớn hở. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Thê thê bất tự hướng tiền thanh, Mãn tọa trùng văn giai yểm khấp 淒淒不似向前聲, 滿座重聞皆掩泣 (Tì bà hành 琵琶行) (Tiếng đàn) thê lương không giống như trước đó, Khắp những người ngồi nghe đàn đều che mặt khóc.
- (Tính) Tự đắc, kiêu căng. ◎Như: tự mãn 自滿 tự đắc. ◇Thượng Thư 尚書: Mãn chiêu tổn, khiêm thụ ích 滿招損, 謙受益 (Đại Vũ mô 大禹謨) Kiêu căng chuốc lấy tổn hại, khiêm tốn hưởng được lợi ích.
- (Tính) Sung túc, hoàn hảo, tốt đẹp hoàn toàn. ◎Như: viên mãn 圓滿 tốt đẹp hoàn toàn, hạnh phúc mĩ mãn 幸福美滿 hạnh phúc hoàn toàn.
- (Phó) Rất, hoàn toàn. ◎Như: mãn lệ hại 滿厲害 rất tai hại, mãn bất thác 滿不錯 hoàn toàn không lầm lẫn.
- (Danh) Châu Mãn.
- (Danh) Giống người Mãn. Tức Mãn châu tộc 滿洲族.
- (Danh) Họ Mãn.
|
不滿 bất mãn 惡貫滿盈 ác quán mãn doanh 人滿 nhân mãn 充滿 sung mãn 滿面春風 mãn diện xuân phong
|
|
|
|