|
Từ điển Hán Việt
滾
Bộ 85 水 thủy [11, 14] U+6EFE 滾 cổn 滚 gun3- (Tính) Cuồn cuộn (nước chảy). Thường dùng từ kép cổn cổn 滾滾. ◎Như: cổn cổn Hoàng Hà 滾滾黃河 sông Hoàng Hà chảy cuồn cuộn.
- (Động) Lăn, xoay, viên, nặn. ◎Như: đả cổn 打滾 lăn quay trên mặt đất, cổn tuyết cầu 滾雪球 lăn bóng tuyết (trò chơi).
- (Động) Cút, bước, xéo. ◎Như: cổn xuất khứ 滾出去 cút đi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Khoái khoái đích cổn bãi, hoàn đẳng oa tâm cước ni! 快快的滾罷, 還等窩心腳呢 (Đệ cửu thập lục hồi) Mau mau cút đi ngay, còn chờ mấy cái đá nữa à!
- (Động) Sôi (dùng cho chất lỏng). ◎Như: thủy cổn 水滾 nước sôi.
- (Động) Viền (để trang sức trên quần áo). ◎Như: tại y bi thượng cổn nhất đạo hồng biên 在衣襬上滾一道紅邊 ở trên phần dưới áo viền một đường viền đỏ.
- (Phó) Rất, lắm, quá. ◎Như: cổn nãng 滾燙 nóng bỏng, cổn viên 滾圓 tròn xoay. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Ngã gia lí thiêu đích cổn nhiệt đích dã kê, khoái lai cân ngã cật tửu khứ 我家裡燒的滾熱的野雞, 快來跟我吃酒去 (Đệ nhị thập hồi) Bên nhà tôi nấu chim trĩ còn nóng hổi, hãy mau sang uống rượu với tôi.
|
|
|
|
|