|
Từ điển Hán Việt
滯
Bộ 85 水 thủy [11, 14] U+6EEF 滯 trệ 滞 zhi4, chi4- Đọng. ◎Như: hàng bán không chạy gọi là trệ tiêu 滯銷. ◇Nguyễn Du 阮攸: Mãn sàng trệ vũ bất kham thính 滿床滯雨不堪聽 (Tống nhân 送人) Tiếng mưa dầm đầy giường nghe không chịu nổi.
- Trì trệ.
- Cái gì không được trơn tru đều gọi là trệ.
- Bỏ sót.
- Mắc vướng.
|
停滯 đình trệ 凝滯 ngưng trệ
|
|
|
|