|
Từ điển Hán Việt
滅
Bộ 85 水 thủy [10, 13] U+6EC5 滅 diệt 灭 mie4- (Động) Mất, tan mất. ◎Như: nhân diệt 湮滅 chìm mất. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Thiên san điểu phi tuyệt, Vạn kính nhân tung diệt 千山鳥飛絕, 萬逕人蹤滅 (Giang tuyết 江雪) Nghìn núi, chim bay hết, Muôn lối đi, dấu chân người mất.
- (Động) Dập tắt, tắt. ◎Như: diệt chúc 滅燭 tắt nến, diệt hỏa 滅火 tắt lửa, đăng diệt liễu 燈滅了 đèn tắt rồi.
- (Động) Hết, trừ tuyệt. ◎Như: tuyệt diệt 絕滅 hết sạch, diệt độ 滅度 diệt hết phiền não, qua bể sinh tử (chết).
- (Động) Ngập, chìm. ◎Như: diệt đính 滅頂 chết đuối, ngập lút đầu (gặp tai họa trầm trọng).
|
不滅 bất diệt 遏滅 át diệt 入滅 nhập diệt
|
|
|
|