|
Từ điển Hán Việt
溫
Bộ 85 水 thủy [10, 13] U+6EAB 溫 ôn, uẩn 温 wen1- Ấm (vừa phải, dễ chịu).
- Hâm nóng vật lạnh mà làm cho nong nóng gọi là ôn.
- Ôn lại (nhắc lại sự đã qua). ◇Tây sương kí 西廂記: Tảo vãn ôn tập kinh sử 早晚溫習經史 (Đệ nhất bổn 第一本) Sớm chiều ôn tập kinh sử.
- Ôn hòa. Lấy lời nói ngọt ngào mà yên ủi người gọi là ôn ngữ 溫語, cùng hỏi thăm nhau gọi là hàn ôn 寒溫.
- Bệnh ôn, bệnh sốt lây ra người khác gọi là ôn.
- Một âm là uẩn. Cùng nghĩa với chữ uẩn 蘊.
|
保溫瓶 bảo ôn bình 溫和 ôn hòa
|
|
|
|