Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [10, 13] U+6E9C
溜 lựu, lưu
liu1, liu4, liu2
  1. (Động) Lẻn, lủi, chuồn. ◎Như: lựu hồi gia lẻn về nhà. ◇Hồng Lâu Mộng : Nhất diện tưởng trước, dĩ lựu đáo lí gian ốc tử môn khẩu, thâu thâu nhi đích tiều , , (Đệ cửu thập thất hồi) Một mặt nghĩ như thế, rồi lén vào cửa nhà trong xem trộm.
  2. (Động) Trượt, tuột. ◎Như: lựu băng trượt băng.
  3. (Động) Nịnh nọt, bợ đỡ, liếm gót. ◇Hồng Lâu Mộng : Nhĩ tưởng tưởng nhĩ na lão tử nương, tại na biên quản gia da môn cân tiền bỉ ngã môn hoàn cánh hội lựu ni , , (Đệ thất thập nhất hồi) Mày thử nghĩ xem mẹ mày hầu các ông quản gia bên ấy còn biết liếm gót giỏi hơn chúng tao nữa kia.
  4. (Động) Nhìn, liếc. ◇Hồng Lâu Mộng : Na Giả Vân nhất diện tẩu, nhất diện nã nhãn bả Hồng Ngọc nhất lựu , (Đệ nhị thập lục hồi) Giả Vân vừa đi vừa đưa mắt liếc nhìn Hồng Ngọc.
  5. (Động) Xào (cách nấu món ăn, có thêm đường, giấm). ◎Như: thố lựu bạch thái cải trắng xào giấm.
  6. (Tính) Trơn, bóng, tròn xoay. ◎Như: lựu viên tròn xoay, lựu quang láng bóng.
  7. (Danh) Dòng nước. ◇Bạch Cư Dị : Tây giản băng dĩ tiêu, Xuân lựu hàm tân bích 西, (Khê trung tảo xuân ) Ở khe suối hướng tây băng đã tan, Dòng nước mùa xuân ngậm màu biếc mới.
  8. (Danh) Dòng nước chảy xiết. ◇Thượng Quan Chiêu Dung : Bộc lựu tình ngưng vũ, Tùng hoàng trú tự hôn , (Du Trường Ninh ) Dòng thác chảy xiết, mưa tạnh, Bụi trúc, ban ngày tựa như buổi chiều tối.
  9. (Danh) Chỗ nước chảy xuống từ mái hiên nhà, máng nước. ◎Như: thủy lựu máng nước.
  10. (Danh) Hàng, dãy. ◎Như: nhất lựu tam gian phòng một dãy ba gian nhà.
  11. Cũng đọc là lưu.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.