Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [10, 13] U+6E96
準 chuẩn, chuyết
准 zhun3
  1. Bằng phẳng.
  2. Trong tương lai (sẽ thành). ◎Như: chuẩn tân nương cô dâu tương lai, chuẩn bác sĩ bác sĩ tương lai.
  3. Có thể làm mẫu mực. ◎Như: chuẩn tắc .
  4. (Phó) Chính xác, tinh xác. ◎Như: miểu chuẩn mục tiêu nhắm đúng mục tiêu.
  5. (Phó) Nhất định, khẳng định, thế nào cũng. ◎Như: tha chuẩn bất lai nó nhất định không đến.
  6. Sửa soạn sẵn. ◎Như: chuẩn bị sắp sẵn đầy đủ.
  7. Đo, trắc lượng. ◎Như: lệnh thủy công chuẩn cao hạ sai thợ đắp đập đo cao thấp.
  8. Cho, cho phép, y chiếu. ◇Thủy hử truyện : Nhân Tông thiên tử chuẩn tấu (Đệ nhất hồi) Vua Nhân Tông y chiếu lời tâu.
  9. Thước thăng bằng ngày xưa gọi là chuẩn.
  10. Mẫu mực, phép tắc. ◎Như: tiêu chuẩn mẫu mực, mực thước. ◇Hán Thư : Dĩ đạo đức vi lệ, dĩ nhân nghĩa vi chuẩn , (Quyển lục thập ngũ, Đông Phương Sóc truyện ) Lấy đạo đức làm nghi lệ, lấy nhân nghĩa làm phép tắc.
  11. Cái đích để bắn. ◎Như: chuẩn đích .
  12. Một âm là chuyết. § Ghi chú: Ta đều quen đọc là chuẩn. Cái mũi. Mũi cao lớn gọi là long chuẩn mũi dọc dừa. ◇Đỗ Phủ : Cao đế tử tôn tận long chuẩn (Ai vương tôn ) Con cháu Cao Đế đều có tướng mũi cao.

標準 tiêu chuẩn
準備 chuẩn bị
準免 chuẩn miễn
準則 chuẩn tắc
準尉 chuẩn úy
準的 chuẩn đích
準確 chuẩn xác
準繩 chuẩn thằng
準行 chuẩn hành
準認 chuẩn nhận
照準 chiếu chuẩn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.