|
Từ điển Hán Việt
渾
Bộ 85 水 thủy [9, 12] U+6E3E 渾 hồn 浑 hun2, hun4, gun3- (Tính) Đục, vẩn. ◇Nguyễn Du 阮攸: Tân lạo sơ sinh giang thủy hồn 新潦初生江水渾 (Minh Giang chu phát 明江舟發) Lụt mới phát sinh, nước sông vẩn đục.
- (Tính) Hồ đồ, ngớ ngẩn. ◎Như: hồn đầu hồn não 渾頭渾腦 đầu óc mơ hồ ngớ ngẩn, hồn hồn ngạc ngạc 渾渾噩噩 ngớ nga ngớ ngẩn, chẳng biết sự lí gì cả.
- (Tính) Khắp, cả. ◎Như: hồn thân phát đẩu 渾身發抖 cả mình run rẩy.
- (Phó) Toàn thể, hoàn toàn. ◎Như: hồn bất tự 渾不似 chẳng giống tí nào. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Bạch đầu tao cánh đoản, Hồn dục bất thăng trâm 白頭搔更短, 渾欲不勝簪 (Xuân vọng 春望) Đầu bạc càng gãi càng ngắn, Hoàn toàn như không cài trâm được nữa.
- (Phó) Vẫn, còn. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: Phổ Minh phong cảnh hồn như tạc 普明風景渾如昨 (Thiên Trường phủ 天長府) Phong cảnh (chùa) Phổ Minh vẫn như cũ.
- (Động) Hỗn tạp. ◇Hán Thư 漢書: Kim hiền bất tiếu hồn hào, bạch hắc bất phân, tà chánh tạp nhữu, trung sàm tịnh tiến 今賢不肖渾殽, 白黑不分, 邪正雜糅, 忠讒並進 (Sở Nguyên Vương Lưu Giao truyện 楚元王劉交傳) Nay người hiền tài kẻ kém cỏi hỗn tạp, trắng đen không phân biệt, tà chính lẫn lộn, người trung trực kẻ gièm pha cùng tiến.
|
|
|
|
|