|
Từ điển Hán Việt
游
Bộ 85 水 thủy [9, 12] U+6E38 游 du you2, liu2- Bơi.
- Dòng nước trên gọi là thượng du 上游, dòng nước dưới gọi là hạ du 下游.
- Không có căn cứ mà hay đổi dời gọi là du. ◎Như: du di 游移 ý nói không có ý hướng nhất định.
- Ngắm xem cho thích tâm tình gọi là du. ◎Như: du ư nghệ 游於藝 (Luận Ngữ 論語) lấy tài nghề làm món tiêu khiển.
- Nhàn tản, tản mát.
- Dân không có nghề nghiệp thường gọi là du dân 游民.
- Ưu du 優游 nhàn nhã tự lấy làm thích. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Thánh vực ưu du đạo vị thâm 聖域優游道味深 (Thu nguyệt ngẫu hứng 秋月偶興) Cõi thánh nhàn du, mùi đạo sâu đậm.
- Nay thông dụng chữ du 遊.
|
游艇 du đĩnh 下游 hạ du 上游 thượng du 中游 trung du 旅游 lữ du
|
|
|
|