|
Từ điển Hán Việt
淺
Bộ 85 水 thủy [8, 11] U+6DFA 淺 thiển, tiên 浅 qian3, jian1, jian4, can2, zan4- (Tính) Nông, cạn (nước không sâu). ◎Như: thiển hải 淺海 biển nông.
- (Tính) Chật, nhỏ, hẹp. ◎Như: giá cá viện tử thái thiển liễu 這個院子太淺了 cái sân này hẹp quá.
- (Tính) Ngắn, không lâu, mới. ◎Như: thì nhật thượng thiển 時日尚淺 ngày giờ ngắn ngủi.
- (Tính) Không thâm hậu. ◎Như: tình thâm duyên thiển 情深緣淺 tình sâu duyên mỏng, giao thiển ngôn thâm 交淺言深 quen biết sơ mà đã có lời thắm thiết.
- (Tính) Không được tinh thâm, còn ít, còn kém, dễ hiểu. ◎Như: thiển cận 淺近 nông cạn, phu thiển 膚淺 nông trở, thấp hẹp, nông nổi, giá thiên văn chương hận thiển 這篇文章很淺 bài này rất dễ.
- (Tính) Nhạt, loãng. ◎Như: thiển hoàng 淺黃 vàng nhạt, mặc thủy thái thiển 墨水太淺 mực loãng quá.
- (Danh) Họ Thiển.
- Một âm là tiên. (Phó) Tiên tiên 淺淺 (nước) chảy xiết. ◇Khuất Nguyên 屈原: Thạch lại hề tiên tiên, Phi long hề phiên phiên 石瀨兮淺淺, 飛龍兮翩翩 (Cửu ca 九歌, Tương Quân 湘君) Dòng chảy hề xiết xiết, Rồng bay hề vùn vụt.
|
暗淺 ám thiển 害人不淺 hại nhân bất thiển
|
|
|
|