Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [8, 11] U+6DEB
淫 dâm
yin2, yan4, yao2
  1. (Động) Ngấm, tẩm. ◎Như: tẩm dâm ngâm tẩm.
  2. (Động) Chìm đắm, say đắm. ◇Nguyễn Du : Dâm thư do thắng vị hoa mang (Điệp tử thư trung ) Say đắm vào sách còn hơn đa mang vì hoa.
  3. (Động) Mê hoặc. ◇Mạnh Tử : Phú quý bất năng dâm, bần tiện bất năng di, uy vũ bất năng khuất, thử chi vị đại trượng phu , , , (Đằng văn công hạ ) Giàu sang không mê hoặc được, nghèo khó không dời đổi được, sức mạnh không khuất phục được, như thế gọi là bậc đại trượng phu.
  4. (Động) Thông gian. ◎Như: gian dâm dâm dục bất chính.
  5. (Tính) Lớn. ◇Thi Kinh : Kí hữu dâm uy, Giáng phúc khổng di , (Chu tụng , Hữu khách ) Đã có uy quyền lớn lao, (Nên) ban cho phúc lộc rất dễ dàng.
  6. (Tính) Lạm, quá độ. ◎Như: dâm từ lời phóng đại thất thiệt, dâm lạm lời bừa bãi.
  7. (Tính) Tà, xấu, không chính đáng. ◎Như: dâm tà tà xấu, dâm bằng bạn bất chính. ◇Trần Quốc Tuấn : Hoặc thị dâm thanh (Dụ chư bì tướng hịch văn ) Có kẻ mê giọng nhảm.
  8. (Tính) Buông thả, tham sắc dục. ◎Như: dâm phụ đàn bà dâm đãng, dâm oa người con gái dâm đãng.
  9. (Tính) Lâu, dầm. Thông dâm . ◇Tả truyện : Thiên tác dâm vũ (Trang Công thập nhất niên ) Trời làm mưa dầm.
  10. (Danh) Quan hệ không chánh đáng giữa nam nữ. ◎Như: mại dâm , hành dâm .
  11. (Phó) Quá, lắm. ◎Như: dâm dụng lạm dụng, dùng quá mức độ.

強淫 cưỡng dâm
亂淫 loạn dâm
奸淫 gian dâm



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.