|
Từ điển Hán Việt
淪
Bộ 85 水 thủy [8, 11] U+6DEA 淪 luân 沦 lun2, lun3, guan1- (Danh) Lằn sóng nhỏ.
- (Động) Chìm đắm. ◎Như: trầm luân 沉淪 chìm đắm.
- (Động) Trôi giạt, lưu lạc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Luân lạc thiên nhai câu thị khách 淪落天涯俱是客 (Họa hương tiên sinh vận giản chư đồng chí 和鄉先生韻柬諸同志) Đều là khách lưu lạc phương trời.
- (Động) Mất, diệt vong. ◎Như: luân vong 淪亡 tiêu vong. ◇Bạch Cư Dị 白居易: 身死名亦淪 Thân tử danh diệc luân (Tặng phiền trứ tác 贈樊著作) Thân chết tên tuổi cũng mất.
|
|
|
|
|