Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [8, 11] U+6DE8
淨 tịnh
jing4
  1. (Tính) Sạch sẽ, thanh khiết. ◎Như: khiết tịnh rất sạch, song minh kỉ tịnh cửa sổ sáng ghế sạch.
  2. (Tính) Thuần, ròng. ◎Như: tịnh lợi lời ròng, tịnh trọng trọng lượng thuần (của chất liệu, không kể những phần bao, chứa đựng bên ngoài).
  3. (Tính) Lâng lâng, yên lặng. ◎Như: thanh tịnh trong sạch, yên lặng. § Ghi chú: Đạo Phật lấy thanh tịnh làm cốt, cho nên đất Phật ở gọi là tịnh độ , chỗ tu hành gọi là tịnh thất . Người tu cầu được về nơi Phật ở gọi là vãng sinh tịnh độ . Phép tu theo phép cầu vãng sinh làm mục đích gọi là tông tịnh độ .
  4. (Động) Làm cho sạch, rửa sạch. ◎Như: tịnh thủ rửa tay.
  5. (Phó) Toàn, toàn là. ◎Như: tịnh thị thủy toàn là nước.
  6. (Phó) Chỉ, chỉ có. ◎Như: tịnh thuyết bất cán chỉ nói không làm.
  7. (Danh) Vai tuồng trong hí kịch Trung Quốc. Tùy theo các loại nhân vật biểu diễn, hoặc dũng mãnh, cương cường, chính trực, gian ác ... mà phân biệt thành: chánh tịnh , phó tịnh , vũ tịnh , mạt tịnh .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.