|
Từ điển Hán Việt
淋
Bộ 85 水 thủy [8, 11] U+6DCB 淋 lâm lin2, lin4- (Động) Ngâm nước.
- (Động) Tưới, rưới, dầm. ◎Như: lâm dục 淋浴 tắm rửa, nhật sái vũ lâm 日曬雨淋 dãi nắng dầm mưa.
- (Động) Lọc. ◎Như: quá lâm 過淋 gạn lọc.
- (Tính) Ướt, ướt át. ◎Như: lâm li 淋漓 đầm đìa, nhễ nhại.
- (Danh) Bệnh lậu. Cũng như lâm 痳.
|
冰淇淋 băng kì lâm
|
|
|
|