Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [7, 10] U+6D93
涓 quyên
juan1, yuan4, xuan4
  1. (Danh) Dòng nước nhỏ.
  2. (Danh) Hoạn quan gọi là trung quyên . ◇Tam quốc diễn nghĩa : Mã Nguyên Nghĩa, ám tê kim bạch, kết giao trung quyên Phong Tư, dĩ vi nội ứng , , , (Đệ nhất hồi ) Mã Nguyên Nghĩa ngầm đem vàng lụa kết giao với hoạn quan Phong Tư, để làm nội ứng.
  3. (Danh) Họ Quyên.
  4. (Tính) Nhỏ, bé. ◎Như: quyên trích giọt nước, quyên ai hạt bụi li ti. ◇Nguyễn Trãi : Quyên ai hà dĩ đáp quân ân (Thứ Cúc Pha tặng thi ) Biết lấy gì mà báo đáp ơn vua được mảy may.
  5. (Tính) Sạch, thanh khiết. ◎Như: quyên khiết thanh khiết.
  6. (Động) Kén chọn. ◎Như: quyên cát nhật chọn ngày tốt lành.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.