|
Từ điển Hán Việt
涎
Bộ 85 水 thủy [7, 10] U+6D8E 涎 tiên, diện, duyên xian2, yan4, dian4- Nước dãi. Người ta thấy thức ăn ngon thì thèm chảy dãi ra, cho nên ý thích cái gì cũng gọi là thùy tiên 垂涎 thèm nhỏ dãi.
- Một âm là diện. Di diện 迆涎 loanh quanh.
- Diện diện 涎涎 bóng nhoáng.
- § Ghi chú: Ta quen đọc là duyên cả.
|
|
|
|
|