Bộ 85 水 thủy [7, 10] U+6D89 涉 thiệp she4, die2- (Động) Lội, qua sông. ◎Như: thiệp giang 涉江 qua sông, bạt thiệp 跋涉 lặn lội.
- (Động) Đến, trải qua, kinh lịch. ◎Như: thiệp thế 涉世 trải việc đời.
- (Động) Liên quan, dính líu. ◎Như: giao thiệp 交涉 liên hệ qua lại, can thiệp 干涉 can dự, dính vào, thiệp hiềm 涉嫌 có hiềm nghi.
- (Động) Động, cầm. ◎Như: thiệp bút 涉筆 cầm bút.
|